Product Name: | Transformer Enameled Copper Wire Using IEC Standard Class 155/180 | Thermal rating: | 155/180 |
---|---|---|---|
Insulation Material: | Polyurethane | Diameter: | 0.08mm |
Conductor material: | Copper | Key word: | Transformer Enameled Copper Wire Using IEC Standard Class 155/180 |
Type: | Transformer Enameled Copper Wire Using IEC Standard Class 155/180 |
Đường dây đồng mạ mịn sử dụng tiêu chuẩn IEC lớp 155/180
Các động cơ điện chứa cuộn dây để tạo ra các trường từ cần thiết. Đối với kích thước khung động cơ nhất định, vật liệu dẫn điện cao làm giảm mất năng lượng do kháng cuộn dây.Các dây dẫn kém hơn tạo ra nhiều nhiệt thải hơn khi chuyển năng lượng điện thành năng lượng động.
Do tính dẫn điện cao, đồng thường được sử dụng trong cuộn dây cuộn, vòng bi, bộ sưu tập, bàn chải và đầu nối của động cơ, bao gồm cả các động cơ chất lượng cao nhất.Tính dẫn điện cao hơn của đồng so với các vật liệu khác làm tăng hiệu quả năng lượng điện của động cơVí dụ, để giảm tổn thất tải trong động cơ loại cảm ứng sử dụng liên tục trên 1 mã lực, các nhà sản xuất luôn sử dụng đồng làm vật liệu dẫn trong cuộn dây.Nhôm là một vật liệu thay thế trong động cơ nhỏ hơn, đặc biệt là khi động cơ không được sử dụng liên tục.
Điểm
|
Đường dây đồng mạ mịn sử dụng tiêu chuẩn IEC lớp 155/180
|
Từ khóa | Đường dây đồng mạ mịn sử dụng tiêu chuẩn IEC lớp 155/180 |
Lớp phủ
|
Polyurethane
|
Độ nhiệt
|
155
|
Đặc điểm
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Kết quả thử nghiệm
|
|
Mẫu 1
|
Mẫu 2
|
||
Bề mặt
|
Tốt lắm.
|
Được rồi.
|
Được rồi.
|
Chiều kính dây trần
|
0.080±0.002
|
0.45
|
0.45
|
Độ dày lớp phủ
|
≥ 0,008 mm
|
0.011
|
0.012
|
Chiều kính tổng thể
|
≤ 0,094 mm
|
0.091
|
0.092
|
Chống dẫn
|
≤ 3,608 Ω/m
|
3.456
|
3.443
|
Chiều dài
|
≥ 16 %
|
19
|
19
|
Điện áp ngắt
|
≥ 425 V
|
1578
|
1496
|
Thử nghiệm lỗ chân
|
≤ 5 lỗ/5m
|
0
|
0
|
Tiếp tục
|
≤ 40 lỗ/30m
|
0
|
0
|
Các mục thử nghiệm
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Kết quả
|
|
Chất dính
|
Lớp phủ tốt.
|
Được rồi.
|
|
cắt qua
|
200 °C 2 phút không bị hỏng
|
Được rồi.
|
|
Sốc nhiệt
|
175±5°C/30minno nứt
|
Được rồi.
|
|
Khả năng hàn
|
390 ± 5 °C 2 giây Không có mụn, không mở rộng, không có vỏ
|
Được rồi.
|