Nguồn gốc: | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | RVYUAN |
Chứng nhận: | UL/ISO9001/ISO14001/RoHS/Reach |
Số mô hình: | 0,25mm |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1000 mét |
Giá bán: | negotiable |
chi tiết đóng gói: | Thùng carton |
Thời gian giao hàng: | 7 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/t/paypal |
Khả năng cung cấp: | 1 tấn/tháng |
Tên sản phẩm: | Nhiệt độ cao 200 CC 0,25mm cách điện FEP bằng đồng cách điện | đánh giá nhiệt: | 200 |
---|---|---|---|
Đường kính: | 0,25mm | Vật liệu dẫn: | Đồng |
Từ khóa: | Nhiệt độ cao 200 CC 0,25mm cách điện FEP bằng đồng cách điện | ||
Làm nổi bật: | FEP nhiệt độ cao dây cách nhiệt,Dây điện ba lớp cách điện bằng đồng mạ thiếc,Dây điện chịu nhiệt 200ºC |
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Tên sản phẩm | Dây cách điện FEP 0.25mm chịu nhiệt độ cao 200ºC, dây đồng mạ thiếc |
Đánh giá nhiệt | 200 |
Đường kính | 0.25mm |
Vật liệu dẫn điện | Đồng |
Dây cách điện FEP 0.25mm chịu nhiệt độ cao 200ºC, dây đồng mạ thiếc
Tính chất không dính và chống mài mòn của dây FEP càng làm tăng thêm sức hấp dẫn của nó như một vật liệu để sản xuất dây và cáp. Những tính chất này không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ của dây mà còn giúp dễ dàng xử lý và lắp đặt hơn. Bản chất không từ tính của dây đảm bảo nó không can thiệp vào các trường điện từ, làm cho nó lý tưởng cho các đường truyền thông và thiết bị điện tử tần số cao. Đặc tính này rất quan trọng trong các ứng dụng mà tính toàn vẹn và độ rõ ràng của tín hiệu là tối quan trọng, đảm bảo truyền dữ liệu.
Đặc điểm | Tiêu chuẩn thử nghiệm | Kết quả thử nghiệm |
---|---|---|
Đường kính dây dẫn | 0.25±0.008mm | 0.253 | 0.252 | 0.252 | 0.253 | 0.253 |
Kích thước tổng thể | 1.45±0.05mm | 1.441 | 1.420 | 1.419 | 1.444 | 1.425 |
Độ giãn dài | Tối thiểu 15% | 18.2 | 18.3 | 18.3 | 17.9 | 18.5 |
Điện trở | 382.5Ω/KM(Tối đa) ở 20ºC | 331.8 | 332.2 | 331.9 | 331.85 | 331.89 |
Điện áp đánh thủng | 6KV | √ | √ | √ | √ | √ |
Sốc nhiệt | 240℃ 30 phút, không nứt | √ | √ | √ | √ | √ |